Từ điển tên

Tên Minh PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Phúc

Là người vừa có tài vừa có đức. Sửa bởi Từ điển tên

649 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Phúc

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Phúc

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Chiến, Minh Thành, Minh Hải, Minh Thuận,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phúc, Bảo Phúc, Danh Phúc, Đức Phúc, Duy Phúc, Văn Phúc, Hoàng Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Phúc Đang tăng dần

Tên Minh Phúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Phúc phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Phúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.07%
2 Đồng Nai 0.06%
3 Ðồng Tháp 0.06%
4 Tây Ninh 0.05%
5 Ninh Bình 0.05%
Bản đồ phân bố tên Minh Phúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Phúc

Giới tính

Tên Minh Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Phúc có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Phúc cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Phúc sang thần số học
MINH PHÚC
93
458783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Minh Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴辐
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Carter 𨠲腹
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 腹 - béo phục phịch
Jaxon 𨠲辐
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ezekiel 𨠲蝮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Dominick 铭腹
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 腹 - béo phục phịch
Lukas 溟辐
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Chandler 酩腹
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 腹 - béo phục phịch
Kyler 暝辐
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Duncan 冥腹
  • 冥 - u u minh minh
  • 腹 - béo phục phịch
Kobe 鸣辐
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu