Ý nghĩa tên Minh Thành
Minh (明) có nghĩa là "sáng suốt, thông minh, sáng tỏ". Thành (成) có nghĩa là "thành đạt, hoàn thành, thành công". Tên "Minh Thành" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có trí tuệ minh mẫn, thông minh, sáng suốt, có ý chí kiên cường, nỗ lực phấn đấu, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Thành
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Các tên liên quan với Minh Thành
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Hải, Minh Thuận, Minh Tú, Minh Khôi,
Đệm ghép với tên Thành
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Thành, Đăng Thành, Danh Thành, Đạt Thành, Đô Thành, Công Thành, Tiến Thành, Văn Thành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thành Đang giảm dần
Tên Minh Thành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Thành phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.10% |
2 | Sóc Trăng | 0.10% |
3 | Tiền Giang | 0.09% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.09% |
5 | Bình Phước | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thành
Giới tính
Tên Minh Thành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Minh Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Thành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thành bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Thành có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thành có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Thành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thành là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thành cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Thành trong thần số học
M | I | N | H | T | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.