Ý nghĩa tên Minh Thiên
"Theo nghĩa Hán - Việt, ""Minh"" sáng rõ, trong sáng, sáng suốt, minh mẫn, thông minh, ""Thiên"" là bầu trời, một thế giới khác do con người tưởng tượng ra. ""Minh Thiên"" có nghĩa là bầu trời trong sáng. Tên ""Minh Thiên"" mang ý nghĩa mong con sẽ luôn có một tâm hồn trong sáng như trời xanh và có trí tuệ sáng suốt, thông minh". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Thiên
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Minh Thiên
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cảnh, Minh Hào, Minh Phước, Minh Chí, Minh Phụng,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Thiên, Bá Thiên, Bảo Thiên, Chí Thiên, Đăng Thiên, Hoàng Thiên, Thanh Thiên, Văn Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thiên Đang tăng dần
Tên Minh Thiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Thiên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.04% |
2 | Đồng Nai | 0.02% |
3 | Gia Lai | 0.02% |
4 | Ninh Thuận | 0.02% |
5 | Vĩnh Long | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thiên
Giới tính
Tên Minh Thiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Minh Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thiên bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thiên có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thiên cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Thiên trong thần số học
M | I | N | H | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tommie | 𨠲偏 |
|
Tristin | 盟偏 |
|
Tylor | 瞑偏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả