Từ điển tên

Tên Minh ThiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thiệt

"Minh Thiệt" nghĩa là lời nói thật thà, hàm nghĩa con người trung thực chất phác. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thiệt

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thiệt

Nghĩa Hán Việt là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Thiệt

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Hạo, Minh Luật, Minh Nghị, Minh Nguyện,

Đệm ghép với tên Thiệt

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Thiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngô Thiệt, Văn Thiệt, Quang Thiệt, Hoàng Thiệt, Tấn Thiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thiệt

Giới tính

Tên Minh Thiệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thiệt có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thiệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thiệt cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thiệt sang thần số học
MINH THIT
995
458282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thiệt

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thiệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harry 𨠲邵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 邵 - thiệu (họ)
Luis 鳴邵
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 邵 - thiệu (họ)
Carter 𨠲舌
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舌 - thiệt (cái lưỡi)
Dominick 铭舌
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 舌 - thiệt (cái lưỡi)
Wendell 𨠲寔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 寔 - thành thực
Lukas 溟邵
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 邵 - thiệu (họ)
Chandler 酩舌
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 舌 - thiệt (cái lưỡi)
Kyler 暝邵
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 邵 - thiệu (họ)
Duncan 冥舌
  • 冥 - u u minh minh
  • 舌 - thiệt (cái lưỡi)
Kobe 鸣邵
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 邵 - thiệu (họ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thiệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu