Từ điển tên

Tên Minh ThọÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thọ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Thọ.

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thọ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thọ

Nghĩa Hán Việt là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Thọ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Thường, Minh Thoại, Minh Hữu, Minh Tới,

Đệm ghép với tên Thọ

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Thọ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thọ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Thọ, Khắc Thọ, Di Thọ, Viết Thọ, Sỹ Thọ, Đình Thọ, Trường Thọ, Phước Thọ, Xuân Thọ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thọ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thọ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thọ Đang tăng dần

Tên Minh Thọ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Thọ phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Thọ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.02%
2 Thanh Hóa 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Vĩnh Phúc 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Thọ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thọ

Giới tính

Tên Minh Thọ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thọ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thọ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thọ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thọ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thọ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thọ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thọ có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thọ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thọ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thọ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thọ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thọ trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thọ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thọ sang thần số học
MINH TH
96
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thọ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thọ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴壽
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Dominick 铭壽
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Lukas 溟壽
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Kyler 暝壽
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Clay 𨠲壽
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Duncan 冥壽
  • 冥 - u u minh minh
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Kobe 鸣壽
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Deshawn 銘壽
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Tristin 盟壽
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Tylor 瞑壽
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thọ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thọ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thọ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thọ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu