Từ điển tên

Tên Minh ThờiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thời

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Thời.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thời

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Thời

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Tố, Minh Trương, Minh Tự, Minh Độ,

Đệm ghép với tên Thời

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Thời, Bá Thời, Đức Thời, Thiên Thời, Kim Thời, Hữu Thời, Văn Thời,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thời

Giới tính

Tên Minh Thời thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thời trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thời bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thời có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thời trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thời là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thời cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thời sang thần số học
MINH THI
969
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thời

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thời
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𥱯
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𥱯 - thời kỳ
Edmund 𨠲𥱯
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𥱯 - thời kỳ
Lukas 溟𥱯
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𥱯 - thời kỳ
Kyler 暝𥱯
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𥱯 - thời kỳ
Kobe 鸣𥱯
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𥱯 - thời kỳ
Tristin 盟𥱯
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𥱯 - thời kỳ
Edison 𨠲旹
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 旹 - thời cơ, thời vận
Tylor 瞑𥱯
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 𥱯 - thời kỳ
Wyman 𨠲時
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 時 - thì giờ; thì thầm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu