Từ điển tên

Tên Minh ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thụ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Thụ.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thụ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Thụ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Đảm, Minh Dũ, Minh Đỉnh, Minh Viện, Minh Túc, Minh Chín, Minh Liền, Minh Chắt, Minh Cứ,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Thụ, Gia Thụ, Trực Thụ, Anh Thụ, Hoàng Thụ, Xuân Thụ, Ngọc Thụ, Đức Thụ, Văn Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thụ

Giới tính

Tên Minh Thụ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thụ có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thụ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thụ sang thần số học
MINH TH
93
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴豎
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Carter 𨠲豎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Dominick 铭豎
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Lukas 溟豎
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Chandler 酩豎
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Alonzo 茗豎
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Kyler 暝豎
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Duncan 冥豎
  • 冥 - u u minh minh
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Kobe 鸣豎
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Deshawn 銘豎
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu