Từ điển tên

Tên Minh ThuậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thuật

Minh Thuật là tên gọi mang ý nghĩa biểu tượng cho sự thông minh xuất chúng, tài ba và mẫn tiệp. Người sở hữu cái tên này được trời phú cho trí tuệ sáng suốt, khả năng nắm bắt vấn đề nhanh nhạy và xử lý tình huống một cách linh hoạt. Bên cạnh đó, Minh Thuật còn là biểu tượng của sự uyên bác, hiểu biết rộng và thấm nhuần tri thức. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thuật

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thuật

Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Thuật

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Viễn, Minh Thưởng, Minh Nhuận, Minh Kim,

Đệm ghép với tên Thuật

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Thuật, Quang Thuật, Chiến Thuật, Tiến Thuật, Trung Thuật, Thiện Thuật, Đình Thuật, Văn Thuật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thuật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thuật

Giới tính

Tên Minh Thuật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thuật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thuật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thuật có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thuật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thuật là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thuật cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thuật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thuật sang thần số học
MINH THUT
931
458282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thuật

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thuật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𬬸
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𬬸 - thuật (kim dài)
Lukas 溟𬬸
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𬬸 - thuật (kim dài)
Kyler 暝鉥
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 鉥 - thuật (kim dài)
Kobe 鸣鉥
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鉥 - thuật (kim dài)
Tristin 盟秫
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Tylor 瞑秫
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Earle 𨠲秫
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Howell 𨠲鉥
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鉥 - thuật (kim dài)
Lonzo 𨠲朮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 朮 - thuật ngữ; mỹ thuật; chiến thuật
Marshal 𨠲秫
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thuật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thuật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thuật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu