Từ điển tên

Tên Minh ThưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thưởng

"Minh Thưởng" nghĩa là ban khen rõ ràng, hàm ý con người công minh chính trực, hành xử chu đáo. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thưởng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thưởng

Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Thưởng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Nhuận, Minh Kim, Minh Diện, Minh Toán,

Đệm ghép với tên Thưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Thưởng, Phú Thưởng, Tiến Thưởng, Duy Thưởng, Bá Thưởng, Quang Thưởng, Đức Thưởng, Mạnh Thưởng, Công Thưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thưởng

Giới tính

Tên Minh Thưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thưởng có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thưởng sang thần số học
MINH THƯNG
936
4582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thưởng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴赏
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Dominick 铭赏
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Lukas 溟赏
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Kyler 暝赏
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Duncan 冥赏
  • 冥 - u u minh minh
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Kobe 鸣赏
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Deshawn 銘赏
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Tristin 盟赏
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Tylor 瞑赏
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Darrian 𨠲搶
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu