Từ điển tên

Tên Minh TiệmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tiệm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Tiệm.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tiệm

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tiệm

Tên Tiệm mang ý nghĩa chỉ một người có bản tính nghiêm trang, có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt công việc của mình. Người tên Tiệm thường là người có tính cách đôn hậu, hòa nhã, hay giúp đỡ người khác. Họ cũng là người thông minh, có tài ăn nói và giao tiếp. Trong cuộc sống, người tên Tiệm thường được mọi người yêu quý và tin tưởng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Tiệm

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Ru, Minh Kiệm, Minh Soát, Minh Trãi, Minh Bão, Minh Sắn, Minh Đợi, Minh Trác, Minh Điện,

Đệm ghép với tên Tiệm

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Tiệm, Đức Tiệm, Linh Tiệm, Công Tiệm, Quốc Tiệm, Văn Tiệm, Thị Tiệm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tiệm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tiệm

Giới tính

Tên Minh Tiệm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tiệm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tiệm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tiệm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tiệm có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tiệm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tiệm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tiệm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tiệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tiệm sang thần số học
MINH TIM
995
45824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tiệm

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tiệm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴漸
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Carter 𨠲漸
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Bessie 明漸
  • 明 - vui mừng
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Dominick 铭漸
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Lukas 溟漸
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Chandler 酩漸
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Alonzo 茗漸
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Kyler 暝漸
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Duncan 冥漸
  • 冥 - u u minh minh
  • 漸 - tiệm (dần dần)
Kobe 鸣漸
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 漸 - tiệm (dần dần)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tiệm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tiệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tiệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tiệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu