Từ điển tên

Tên Minh TiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tiền

"Minh" Sáng tỏ, rạng rỡ: Mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, phẩm chất tốt đẹp và tâm hồn trong sáng. "Tiền" Tiền bạc, tài lộc: Mong muốn về sự sung túc, giàu sang, phú quý. "Minh Tiền" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng suốt, có cuộc sống sung túc, giàu sang và luôn tiến bộ, thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tiền

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tiền

"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Tiền

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Tính, Minh Lương, Minh Thọ, Minh Thường,

Đệm ghép với tên Tiền

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Tiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Tiền, Xuân Tiền, Công Tiền, Sĩ Tiền, Hữu Tiền, Văn Tiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tiền

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tiền Đang tăng dần

Tên Minh Tiền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tiền

Giới tính

Tên Minh Tiền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tiền có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tiền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tiền cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tiền sang thần số học
MINH TIN
995
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tiền

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴前
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 前 - tiền bối; tiền đồ
Lonnie 𨠲前
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 前 - tiền bối; tiền đồ
Lukas 溟前
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 前 - tiền bối; tiền đồ
Tristin 盟前
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 前 - tiền bối; tiền đồ
Tylor 瞑前
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 前 - tiền bối; tiền đồ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu