Ý nghĩa tên Minh Tiến
Tiến tới ánh sáng bình minh một tương lai tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Tiến
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Minh Tiến
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Nhật, Minh Quang, Minh Hoàng, Minh Tuấn,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Tiến, Đức Tiến, Hoàng Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Văn Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tiến Đang tăng dần
Tên Minh Tiến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Tiến phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.18% |
2 | Long An | 0.18% |
3 | Khánh Hòa | 0.17% |
4 | Sóc Trăng | 0.16% |
5 | Vĩnh Long | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tiến
Giới tính
Tên Minh Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Minh Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tiến bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tiến có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tiến cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Tiến trong thần số học
M | I | N | H | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴進 |
|
Emmett | 𨠲荐 |
|
Dominick | 铭牮 |
|
Lukas | 溟進 |
|
Kyler | 暝進 |
|
Cruz | 𨠲牮 |
|
Joaquin | 𨠲進 |
|
Holden | 𨠲薦 |
|
Duncan | 冥牮 |
|
Kobe | 鸣進 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả