Từ điển tên

Tên Minh TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tiến

Tiến tới ánh sáng bình minh một tương lai tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

340 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tiến

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Tiến

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Nhật, Minh Quang, Minh Hoàng, Minh Tuấn,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tiến, Đức Tiến, Hoàng Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Văn Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tiến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tiến Đang tăng dần

Tên Minh Tiến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Tiến phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Tiến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.18%
2 Long An 0.18%
3 Khánh Hòa 0.17%
4 Sóc Trăng 0.16%
5 Vĩnh Long 0.16%
Bản đồ phân bố tên Minh Tiến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tiến

Giới tính

Tên Minh Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tiến có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tiến cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tiến sang thần số học
MINH TIN
995
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴進
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 進 - tiến tới
Emmett 𨠲荐
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 荐 - tiến cử
Dominick 铭牮
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Lukas 溟進
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 進 - tiến tới
Kyler 暝進
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 進 - tiến tới
Cruz 𨠲牮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 𨠲進
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 進 - tiến tới
Holden 𨠲薦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Duncan 冥牮
  • 冥 - u u minh minh
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Kobe 鸣進
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu