Từ điển tên

Tên Minh TôÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tô

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Tô.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tô

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Tô

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh A, Minh Á, Minh Án, Minh Áo, Minh Bàng, Minh Biểu, Minh Bổn, Minh Chiên, Minh Chú,

Đệm ghép với tên Tô

Có tổng số 8 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Tô, Tô Tô, Bích Tô, H Tô, Quý Tô, Ghi Tô, Văn Tô,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tô

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tô

Giới tính

Tên Minh Tô thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tô có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tô trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tô bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tô có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tô trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tô là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tô cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tô trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tô trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tô sang thần số học
MINH TÔ
96
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tô

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tô
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𥗹
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𥗹 - nghịt mũi
Carter 𨠲𥗹
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𥗹 - nghịt mũi
Bessie 明𥗹
  • 明 - vui mừng
  • 𥗹 - nghịt mũi
Dominick 铭𥗹
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𥗹 - nghịt mũi
Lukas 溟𥗹
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𥗹 - nghịt mũi
Chandler 酩𥗹
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𥗹 - nghịt mũi
Alonzo 茗𥗹
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𥗹 - nghịt mũi
Kyler 暝𥗹
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𥗹 - nghịt mũi
Duncan 冥𥗹
  • 冥 - u u minh minh
  • 𥗹 - nghịt mũi
Kobe 鸣𥗹
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𥗹 - nghịt mũi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tô đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tô

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tô

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tô / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu