Ý nghĩa tên Minh Trang
"Trang" là đoan trang, dịu dàng nữ tính; "Minh" là trong sáng, thông minh, sáng suốt. "Minh Trang" mang ý nghĩa" con là người con gái vừa thông minh vừa đoan trang, có vẻ đẹp kín đáo, nhẹ nhàng đầy nữ tính. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Trang
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Minh Trang
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Ngọc, Minh Phương, Minh Châu, Minh Anh,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Quỳnh Trang, Huyền Trang, Thị Trang, Thùy Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Trang Đang tăng dần
Tên Minh Trang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Trang phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.14% |
2 | Hải Phòng | 0.12% |
3 | Nam Định | 0.11% |
4 | Quảng Ninh | 0.09% |
5 | Tiền Giang | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Trang
Giới tính
Tên Minh Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Minh Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Trang bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Trang có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Trang cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Trang trong thần số học
M | I | N | H | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 𨠲榔 |
|
Shayla | 𨠲庄 |
|
Maritza | 𨠲欗 |
|
Raina | 𨠲樁 |
|
Mercy | 𨠲粧 |
|
Laniya | 𨠲妆 |
|
Shakia | 𨠲莊 |
|
Maleigha | 𨠲桩 |
|
Makhia | 𨠲妝 |
|
Mykia | 𨠲荘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả