Từ điển tên

Tên Minh TứÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tứ

Tên Minh Tứ là một cái tên hay và ý nghĩa, mang trong mình những hàm ý tốt đẹp. "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hiểu biết rộng. "Tứ" mang ý chỉ sự đầy đủ, trọn vẹn, cả bốn phương. Kết hợp lại, Minh Tứ ngụ ý một người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng, được mọi người kính trọng và có cuộc sống trọn vẹn, đủ đầy. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tứ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Tứ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Sự, Minh Hợp, Minh Giáp, Minh Uy,

Đệm ghép với tên Tứ

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Tứ, Quốc Tứ, Công Tứ, Long Tứ, Tấn Tứ, Xuân Tứ, Thiên Tứ, Đình Tứ, Văn Tứ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tứ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tứ

Giới tính

Tên Minh Tứ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tứ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tứ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tứ có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tứ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tứ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tứ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tứ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tứ sang thần số học
MINH T
93
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tứ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tứ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴駟
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 駟 - tứ mã
Lukas 溟駟
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 駟 - tứ mã
Kyler 暝駟
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 駟 - tứ mã
Kobe 鸣駟
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 駟 - tứ mã
Tristin 盟駟
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 駟 - tứ mã
Mitchel 𨠲伺
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
Tylor 瞑駟
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 駟 - tứ mã
Willian 𨠲賜
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 賜 - ân tứ
Young 𨠲驷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 驷 - tứ mã
Lindbergh 𨠲赐
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 赐 - ân tứ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tứ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tứ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tứ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu