Từ điển tên

Tên Minh TựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tự

"Minh Tự" là đầu mối sáng rõ, cũng có nghĩa là chữ viết chân phương, chỉ con người minh bạch chính đáng, tài trí song hành. Sửa bởi Từ điển tên

142 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tự

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Tự

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Độ, Minh Đặng, Minh Đang, Minh Trong,

Đệm ghép với tên Tự

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Tự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Tự, Thanh Tự, Hữu Tự, Công Tự, Đình Tự, Xuân Tự, Văn Tự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tự

Giới tính

Tên Minh Tự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tự có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tự cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tự trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tự sang thần số học
MINH T
93
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tự

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴饲
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Carter 𨠲饲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Darryl 𨠲字
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 字 - văn tự
Andy 茗饲
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Dominick 铭饲
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Lukas 溟饲
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Chandler 酩饲
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Kyler 暝饲
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Duncan 冥饲
  • 冥 - u u minh minh
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Kobe 鸣饲
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu