Từ điển tên

Tên Minh TưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tưởng

Minh Tưởng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, gợi lên sự sáng suốt, trí tuệ và trí tưởng tượng. Cụ thể:: Sáng suốt, sáng trí, thông minh.: Trí tưởng tượng phong phú, có khả năng sáng tạo và mơ mộng. Những người sở hữu cái tên Minh Tưởng thường có tính cách thông minh, sáng dạ, khả năng tư duy logic tốt. Họ là những người có trí tưởng tượng phong phú, luôn tìm kiếm những điều mới mẻ và thú vị. Họ cũng là những người có lòng nhiệt huyết, luôn tràn đầy năng lượng và sẵn sàng đón nhận những thách thức. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tưởng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tưởng

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, thể hiệncon người có tình cảm cảm xúc sâu lắng, có trách nhiệm, suy nghĩ sâu sắc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Tưởng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Vàng, Minh Nghiệp, Minh Ước, Minh Đệ,

Đệm ghép với tên Tưởng

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Tưởng, Thiên Tưởng, Quang Tưởng, Đăng Tưởng, Sỹ Tưởng, Trọng Tưởng, Công Tưởng, Hoàng Tưởng, Hoài Tưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tưởng

Giới tính

Tên Minh Tưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tưởng có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tưởng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tưởng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tưởng sang thần số học
MINH TƯNG
936
458257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tưởng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴蒋
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 蒋 - tưởng (họ)
Lukas 溟蒋
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 蒋 - tưởng (họ)
Kyler 暝蒋
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 蒋 - tưởng (họ)
Kobe 鸣蒋
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 蒋 - tưởng (họ)
Tristin 盟蒋
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 蒋 - tưởng (họ)
Tylor 瞑蒋
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 蒋 - tưởng (họ)
Jamelle 𨠲蒋
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蒋 - tưởng (họ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu