Từ điển tên

Tên Minh TuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tuyên

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên Minh Tuyên thể hiện người có trí tuệ, thông minh, sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

251 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tuyên

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tuyên

Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Tuyên

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Lợi, Minh Đan, Minh Hy, Minh Luận,

Đệm ghép với tên Tuyên

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Tuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Tuyên, Mạnh Tuyên, Khắc Tuyên, Lê Tuyên, Danh Tuyên, Quang Tuyên, Đình Tuyên, Đức Tuyên, Văn Tuyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tuyên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tuyên Đang tăng dần

Tên Minh Tuyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tuyên

Giới tính

Tên Minh Tuyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tuyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tuyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tuyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tuyên có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tuyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tuyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tuyên cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tuyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tuyên sang thần số học
MINH TUYÊN
9375
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tuyên

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tuyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴揎
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Carter 𨠲揎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Dominick 铭揎
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Lukas 溟揎
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Chandler 酩揎
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Kyler 暝揎
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Brantley 茗揎
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Duncan 冥揎
  • 冥 - u u minh minh
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Kobe 鸣揎
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)
Deshawn 銘揎
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 揎 - tuyên (để lộ ra)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tuyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tuyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tuyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu