Từ điển tên

Tên Minh ƯớcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Ước

Minh Ước là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc thể hiện hy vọng về một tương lai tươi sáng, rạng rỡ. Tên gọi này thường được đặt cho những đứa trẻ sinh ra trong hoàn cảnh khó khăn, để thể hiện mong ước về cuộc sống sung túc, đủ đầy. Người sở hữu cái tên Minh Ước thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu và ước mơ của mình. Họ là những người sống có trách nhiệm, tình cảm, luôn quan tâm đến gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Ước

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Ước

Ước là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này tượng trưng cho những khát vọng, mong ước tốt đẹp trong cuộc sống. Người sở hữu tên Ước thường có ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Họ là người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Ước

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Đệ, Minh Ba, Minh Lang, Minh Đằng,

Đệm ghép với tên Ước

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Ước trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ước. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diên Ước, Gia Ước, Công Ước, Ngọc Ước, Hữu Ước, Đình Ước, Văn Ước,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Ước

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Ước được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Ước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Ước

Giới tính

Tên Minh Ước thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Ước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Ước có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Ước. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Ước đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Ước trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Ước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Ước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Ước trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Ước bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Ước có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Ước trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Ước là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Ước cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Ước được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Ước trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Ước trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Ước sang thần số học
MINH ƯC
936
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Ước

Tên tiếng Anh cho tên Minh Ước
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴約
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)
Lukas 溟約
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)
Kyler 暝約
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)
Kobe 鸣約
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)
Tristin 盟約
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)
Tylor 瞑約
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)
Garrick 𨠲約
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 約 - yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Ước đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Ước

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Ước

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Ước / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu