Từ điển tên

Tên Minh VệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Vệ

"Minh" là sự sáng suốt, rõ ràng, minh bạch. Minh Vệ là người tôn trọng sự thật, tính tình thẳng thắn. Là người không thích sự màu mè, luôn hướng đến cái đích cuối cùng của sự việc. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Vệ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Vệ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Hạc, Minh Oai, Minh Sâm, Minh Nhu, Minh Ký, Minh Hổ,

Đệm ghép với tên Vệ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Vệ, Quang Vệ, Văn Vệ, Đại Vệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Vệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Vệ

Giới tính

Tên Minh Vệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Vệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Vệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Vệ có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Vệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Vệ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Vệ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Vệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Vệ sang thần số học
MINH V
95
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Vệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Vệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Vệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu