Từ điển tên

Tên Minh VũÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Vũ

Con sẽ là 1 chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ. Sửa bởi Từ điển tên

640 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Vũ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

Vũ có nghĩa là mưa, hoặc bài hát, con có một tâm hồn thi sĩ, lãng mạn, có năng khiếu nghệ thuật. Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ba mẹ đặt tên con là Vũ với mong muốn con học nhiều biết rộng, một sức mạnh phi thường có thể làm nên thành công lớn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Vũ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Sang, Minh Luân, Minh Đăng, Minh Thông,

Đệm ghép với tên Vũ

Có tổng số 168 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Vũ, Thanh Vũ, Uy Vũ, Khánh Vũ, Thiên Vũ, Quang Vũ, Văn Vũ, Tuấn Vũ, Hoàng Vũ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Vũ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Vũ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Vũ Đang tăng dần

Tên Minh Vũ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Vũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Vũ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Vũ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Bình Thuận 0.06%
3 Gia Lai 0.05%
4 Lâm Đồng 0.05%
5 Quàng Nam 0.05%
Bản đồ phân bố tên Minh Vũ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Vũ

Giới tính

Tên Minh Vũ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Vũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Vũ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Vũ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Vũ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Vũ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Vũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Vũ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Vũ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Vũ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Vũ có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Vũ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Vũ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Vũ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Vũ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Vũ trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Vũ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Vũ sang thần số học
MINH VŨ
93
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Vũ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Vũ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴舞
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 舞 - con vụ
Duane 𨠲舞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舞 - con vụ
Dominick 铭圄
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 圄 - linh ngữ (nhà tù)
Lukas 溟舞
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 舞 - con vụ
Kyler 暝舞
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 舞 - con vụ
Duncan 冥舞
  • 冥 - u u minh minh
  • 舞 - con vụ
Kobe 鸣舞
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 舞 - con vụ
Tristin 盟舞
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 舞 - con vụ
Deven 𨠲圄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 圄 - linh ngữ (nhà tù)
Tylor 瞑舞
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 舞 - con vụ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Vũ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Vũ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Vũ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Vũ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu