Từ điển tên

Tên Minh VữngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Vững

Minh Vững là một cái tên đẹp và ý nghĩa, xuất phát từ tiếng Hán. Tên này mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có lập trường vững chắc và luôn kiên định với mục tiêu của mình. Người sở hữu cái tên Minh Vững thường là những người có trí tuệ nhạy bén, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Họ cũng là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Vững

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Vững

Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Vững

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Duẫn, Minh Gia, Minh Pha, Minh Rạng, Minh Thật, Minh Dân,

Đệm ghép với tên Vững

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Vững, Ngọc Vững, Chí Vững, Thế Vững, Phước Vững, Tiến Vững, Văn Vững,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Vững

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Vững

Giới tính

Tên Minh Vững thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Vững trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Vững bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Vững có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Vững trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Vững là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Vững cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Vững trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Vững sang thần số học
MINH VNG
93
458457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Vững

Tên tiếng Anh cho tên Minh Vững
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tristin 盟𠊡
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𠊡 - vững vàng
Tylor 瞑𠊡
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 𠊡 - vững vàng
Tre 𨠲𠊡
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𠊡 - vững vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Vững

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Vững

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Vững / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu