Từ điển tên

Tên Minh ÝÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Ý

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Ý" có ý nghĩa là những mong muốn tốt đẹp, thể hiện ý chí, và nguyện vọng của con người hướng đến tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

211 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Ý

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Ý

Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Ý

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Đoan, Minh Oanh, Minh Minh, Minh Thoa, Minh Vân,

Đệm ghép với tên Ý

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ý, Diệu Ý, Gia Ý, Hà Ý, Hải Ý, Mỹ Ý, Thiên Ý, Thị Ý, Ngọc Ý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Ý

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Ý

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Ý Đang tăng dần

Tên Minh Ý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Ý phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Ý phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Bình Dương 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Ý theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Ý

Giới tính

Tên Minh Ý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Ý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Ý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Ý có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Ý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Ý là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Ý cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Ý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Ý sang thần số học
MINH Ý
97
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Ý

Tên tiếng Anh cho tên Minh Ý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sage 𨠲意
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
Deana 𨠲薏
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
Danette 𨠲懿
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
Dorinda 𨠲鷾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Debbra 𨠲鐿
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鐿 - ý (chất ytterbium (Yb))
Delane 𨠲镱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Ý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Ý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Ý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Ý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu