Tên Minh
Minh là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Minh (明) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh", "thông minh. hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng,". Tên "Minh" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp.
Giới tính vả tên đệm cho tên Minh
Giới tính thường dùng
Tên Minh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Minh.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Minh
Trong tiếng Việt, Minh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Minh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Minh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 329 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Minh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh
Mức Độ phổ biến
Minh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 15 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Minh trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Minh có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.26%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Minh rất phổ biến tại Hải Phòng. Tại đây, khoảng hơn 61 người thì sẽ có một người tên Minh. Các khu vực ít hơn như Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu và TP. Hồ Chí Minh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Minh.
Tên Minh trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- i
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Minh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Minh" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: anh minh, minh quân, cao minh...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Minh vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Minh có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Minh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鸣: Tiếng gà gáy và tiếng chim hót.
- 盟: Thề ước, lời thề hứa giữa hai hay nhiều bên.
- 铭: Bài văn khắc trên đá.
Tên Minh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Minh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Minh
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Minh
Chữ cái | M | I | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bích Hường
Hãy và ý nghĩa học giỏi đẹp zai xuất sắc ví dụ nông trần nhật minh
Quang Minh
Tên minh như tôi thì rất đẹp zai và học giỏi đấy =)))
Linh
ny tui la trong minh
Minh
Tên này cũng hay mà
Minh
quá xấu, quá ngu, quá ngố.