Từ điển tên

Tên MinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Người viết Từ điển tên

1209 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Đang giảm dần

Tên Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.66%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 1.66%
2 TP. Hồ Chí Minh 1.45%
3 Hà Nội 1.29%
4 Ninh Bình 1.26%
5 Điện Biên 1.24%
Bản đồ phân bố tên Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Minh

Tên Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Minh là nam giới:

Quang Minh, Nhật Minh, Văn Minh, Hoàng Minh, Công Minh, Đức Minh, Tuấn Minh, Anh Minh, Bình Minh

Các tên đệm cho tên Minh là nữ giới:

Thị Minh, Hồng Minh, Tuyết Minh, Phương Minh, Nguyệt Minh, Tuệ Minh, Thu Minh, Ánh Minh, Hà Minh

Có tổng số 293 đệm cho tên Minh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Minh.

No ad for you

Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Minh trong từ điển Tiếng Việt

Minh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Minh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Minh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Minh đa phần là mệnh Thủy.

Tên Minh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh sang thần số học
MINH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu