Ý nghĩa của tên Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Đang giảm dần
Tên Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.66%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 1.66% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 1.45% |
3 | Hà Nội | 1.29% |
4 | Ninh Bình | 1.26% |
5 | Điện Biên | 1.24% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Minh
Tên Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Minh là nam giới:
Quang Minh, Nhật Minh, Văn Minh, Hoàng Minh, Công Minh, Đức Minh, Tuấn Minh, Anh Minh, Bình Minh
Các tên đệm cho tên Minh là nữ giới:
Thị Minh, Hồng Minh, Tuyết Minh, Phương Minh, Nguyệt Minh, Tuệ Minh, Thu Minh, Ánh Minh, Hà Minh
Có tổng số 293 đệm cho tên Minh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Minh.
Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Minh trong từ điển Tiếng Việt
Minh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Minh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Minh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Minh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Minh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Minh trong thần số học
M | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học