Ý nghĩa của tên Môn
Tên Môn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Tên Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Môn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Môn Đang giảm dần
Tên Môn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Môn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Môn
Tên Môn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Môn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Môn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Môn.
Môn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Môn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ô
-
-
n
-
Môn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Môn
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoai môn (nói tắt).
- Danh từ (Khẩu ngữ) môn học hoặc bộ môn (nói tắt)
- môn toán
- học giỏi môn văn
- Danh từ (Khẩu ngữ) mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó của con người; thường dùng với hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai)
- môn nói phét thì không ai bằng
- Đồng nghĩa: khoa, món
- Danh từ phương thuốc đông y
- môn thuốc gia truyền
Môn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Môn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Môn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Môn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Môn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Môn trong thần số học
M | Ô | N |
---|---|---|
6 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học