Tên Môn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Môn là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Môn (捫) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Môn
Tên Môn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Tên Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 06/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Môn
Giới tính thường dùng
Tên Môn thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Môn
Trong tiếng Việt, Môn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Môn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Môn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Môn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Môn
Mức Độ phổ biến
Môn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.014 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Môn đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Môn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Môn. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Kon Tum và Bắc Kạn.
Tên Môn trong tiếng Việt
Định nghĩa Môn trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ) khoai môn (nói tắt).
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) môn học hoặc bộ môn (nói tắt). Ví dụ:
- Môn toán.
- Học giỏi môn văn.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó của con người; thường dùng với hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai). Ví dụ:
- Môn nói phét thì không ai bằng.
- Đồng nghĩa: khoa, món.
- 4. Danh từ
Phương thuốc đông y.
Ví dụ: Môn thuốc gia truyền.
Cách đánh vần tên Môn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ô
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Môn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Môn" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: bộ môn, bà la môn, môn học...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Môn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Môn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Môn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Môn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Môn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 扪: Tự xét lại mình, kiểm điểm lại hành động và suy nghĩ của bản thân.
- 门: Cửa.
- 们: Chúng ta, họ, nhóm người.
Tên Môn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Môn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Môn
| Chữ cái | M | Ô | N |
|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 6 | ||
| Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Môn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Môn
Ý nghĩa thực sự của tên Môn là gì?
Tên Môn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Tên Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống.
Tên Môn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Nhạy bén, Trí tuệ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Môn cho con.
Tên Môn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Môn thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Môn có phổ biến tại Việt Nam không?
Môn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.014 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Môn hiện nay thế nào?
Tên Môn đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Môn nhất?
Tên Môn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Môn. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Kon Tum và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Môn là gì?
Trong Hán Việt, tên Môn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Môn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 扪: Tự xét lại mình, kiểm điểm lại hành động và suy nghĩ của bản thân.
- 门: Cửa.
- 们: Chúng ta, họ, nhóm người.
Trong phong thuỷ, tên Môn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Môn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Môn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Môn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Môn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.