Từ điển tên

Tên Mộng HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Hà

"Mộng" mang ý nghĩa về giấc mơ, thế giới trong mơ, ẩn chứa sự mơ mộng, tưởng tượng phong phú."Hà" chỉ dòng sông, gợi đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, mềm mại. Kết hợp lại, Mộng Hà là cái tên dành cho người con gái có trí tưởng tượng bay bổng, nhạy cảm, sống nội tâm và có thế giới quan độc đáo. Họ thường có khả năng sáng tạo nghệ thuật, thích khám phá những điều mới mẻ và khao khát trải nghiệm. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Hà

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mộng Hà

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Giao, Mộng Huế, Mộng Yến, Mộng Thảo, Mộng Hảo, Mộng Thy, Mộng Lành, Mộng Tuyết, Mộng Thư,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Trang Hà, Khải Hà, Đan Hà, Diệp Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Hà

Giới tính

Tên Mộng Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Hà có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Hà cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Hà sang thần số học
MNG HÀ
61
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Hà

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 𦴋荷
  • 𦴋 - mồng một
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Kelley 梦遐
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𦴋霞
  • 𦴋 - mồng một
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 𦴋蝦
  • 𦴋 - mồng một
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Darleen 䑅遐
  • 䑅 - mắt mọc mộng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Chiquita 𦴋遐
  • 𦴋 - mồng một
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lesia 懵遐
  • 懵 - mộng đổng (ngu dốt)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Cherri 𣟃遐
  • 𣟃 - mọc mộng, mộng cửa
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Corene 𦴋虾
  • 𦴋 - mồng một
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 𦴋苛
  • 𦴋 - mồng một
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu