Từ điển tên

Tên Mộng TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Trang

Tên Mộng Trang mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự mơ mộng, lãng mạn, nhưng cũng ẩn chứa nét trang nhã, đài các. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, mơ ước và hoài bão lớn, luôn hướng đến những điều đẹp đẽ trong cuộc sống. Họ có khả năng sáng tạo tốt, giàu trí tưởng tượng và lòng trắc ẩn. Bên cạnh đó, Mộng Trang còn sở hữu sự thông minh, nhạy bén và khả năng giao tiếp tốt. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi thiếu thực tế, đôi khi quá mơ mộng và sống trong thế giới của riêng mình. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Trang

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mộng Trang

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Mộng Thiết, Mộng Ty, Mộng Em, Mộng Mỵ, Mộng Tiến, Mộng Hiếu, Mộng Bằng, Mộng Đẹp,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Di Trang, Trương Trang, Bé Trang, Trang Trang, Huế Trang, Hoàn Trang, Thiều Trang, An Trang, Thương Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Trang

Giới tính

Tên Mộng Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Trang cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Trang sang thần số học
MNG TRANG
61
4572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Trang

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 𦴋榔
  • 𦴋 - mồng một
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𦴋庄
  • 𦴋 - mồng một
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𦴋欗
  • 𦴋 - mồng một
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𦴋樁
  • 𦴋 - mồng một
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𦴋粧
  • 𦴋 - mồng một
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Lesia 懵妆
  • 懵 - mộng đổng (ngu dốt)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Laniya 𦴋妆
  • 𦴋 - mồng một
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𦴋莊
  • 𦴋 - mồng một
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 𦴋桩
  • 𦴋 - mồng một
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 𦴋妝
  • 𦴋 - mồng một
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu