Ý nghĩa của tên Mộng
Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Tên "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mộng Đang giảm dần
Tên Mộng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mộng phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.12% |
2 | Cà Mau | 0.12% |
3 | Bạc Liêu | 0.10% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
5 | Bến Tre | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mộng
Tên Mộng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mộng là nam giới:
Văn Mộng, Thành Mộng, Thạch Mộng, Thanh Mộng, Quốc Mộng, Minh Mộng, Thái Mộng
Các tên đệm cho tên Mộng là nữ giới:
Thị Mộng, Mỹ Mộng, Kim Mộng, Mơ Mộng, Cát Mộng, Thu Mộng, Tuyết Mộng, Cao Mộng
Có tổng số 26 đệm cho tên Mộng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mộng.
Mộng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mộng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ộ
-
-
n
-
-
g
-
Mộng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mộng
- Danh từ mầm mới nhú ra ở hạt
- thóc giống ủ đã mọc mộng
- Danh từ tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử
- mắt có mộng
- Danh từ gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau
- mộng tủ
- mộng không khớp
- Danh từ hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ
- gặp nhau trong mộng
- giấc mộng
- Danh từ điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật
- ôm mộng văn chương
- người yêu trong mộng
- vỡ mộng
- Động từ (Ít dùng) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ
- mộng thấy chuyện chẳng lành
- Đồng nghĩa: chiêm bao, mê, mơ
- Tính từ (trâu bò) to béo (thường đã thiến)
- bò mộng
- to như con trâu mộng
Mộng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Mộng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mộng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mộng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mộng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mộng trong thần số học
M | Ộ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học