Tên Mộng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Mộng là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Mộng (梦) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Mộng
Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Tên "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mộng
Giới tính thường dùng
Tên Mộng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Mộng cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mộng
Trong tiếng Việt, Mộng (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mộng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Mộng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 28 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mộng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng
Mức Độ phổ biến
Mộng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 551 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Mộng có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Mộng xuất hiện nhiều tại Hậu Giang. Tại đây, với hơn 850 người thì có một người tên Mộng. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Bạc Liêu và Bến Tre.
Tên Mộng trong tiếng Việt
Định nghĩa Mộng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Mầm mới nhú ra ở hạt.
Ví dụ: Thóc giống ủ đã mọc mộng.
- 2. Danh từ
Tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử.
Ví dụ: Mắt có mộng.
- 3. Danh từ
Gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau. Ví dụ:
- Mộng tủ.
- Mộng không khớp.
- 4. Danh từ
Hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ. Ví dụ:
- Gặp nhau trong mộng.
- Giấc mộng.
- 5. Danh từ
Điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật. Ví dụ:
- Ôm mộng văn chương.
- Người yêu trong mộng.
- Vỡ mộng.
- 6. Động từ
(Ít dùng) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ. Ví dụ:
- Mộng thấy chuyện chẳng lành.
- Đồng nghĩa: chiêm bao, mê, mơ.
- 7. Tính từ
(trâu bò) to béo (thường đã thiến). Ví dụ:
- Bò mộng.
- To như con trâu mộng.
Cách đánh vần tên Mộng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ộ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mộng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mộng" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: báo mộng, mộng âm dương, thơ mộng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mộng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mộng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mộng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mộng có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mộng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 梦: Mơ mộng, giấc mơ.
- 懵: mộng đổng (ngu dốt).
- 夢: Giấc mơ, mơ màng.
Tên Mộng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mộng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mộng
Chữ cái | M | Ộ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mộng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mộng
Ý nghĩa thực sự của tên Mộng là gì?
Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Tên "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.
Tên Mộng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Phiêu lưu, Nghệ thuật, Tươi sáng, Hoài bão là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mộng cho con.
Tên Mộng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mộng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Mộng cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Mộng có phổ biến tại Việt Nam không?
Mộng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 551 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Mộng hiện nay thế nào?
Tên Mộng có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mộng nhất?
Tên Mộng xuất hiện nhiều tại Hậu Giang. Tại đây, với hơn 850 người thì có một người tên Mộng. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Bạc Liêu và Bến Tre.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mộng là gì?
Trong Hán Việt, tên Mộng có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mộng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 梦: Mơ mộng, giấc mơ.
- 懵: mộng đổng (ngu dốt).
- 夢: Giấc mơ, mơ màng.
Trong phong thuỷ, tên Mộng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mộng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mộng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Mộng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Mộng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.