Ý nghĩa của tên Mong
Tên Mong mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mong mỏi, kỳ vọng và vá ước. Nó thể hiện khao khát cháy bỏng về một điều gì đó tốt đẹp và ước mong đạt được thành công trong cuộc sống. Ý nghĩa của tên Mong nằm ở mục tiêu, tham vọng và khát vọng hướng tới tương lai. Những người tên Mong thường được biết đến với sự bền bỉ, kiên trì và quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình. Họ sở hữu lòng nhiệt thành và động lực mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách để biến mong muốn của mình thành hiện thực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mong
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mong Đang giảm dần
Tên Mong được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mong phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.03% |
2 | Thanh Hóa | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quảng Trị | 0.02% |
5 | Quảng Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mong
Tên Mong thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mong là nam giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Mong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mong.
Mong trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Mong trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mong
- Động từ ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra
- mong ngày mong đêm
- mong như mong mẹ về chợ (tng)
- Đồng nghĩa: ngóng, trông
- Động từ có nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ ngữ, để nói lên điều mong ước của mình với người khác)
- mong anh thông cảm
- mong sao mọi sự bình an
- Đồng nghĩa: cầu mong
- Động từ có thể có được điều tốt đẹp
- phải học thật chăm mới mong thi đỗ
- Đồng nghĩa: hi vọng
Mong trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Mong. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mong đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mong trong thần số học
M | O | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học