Ý nghĩa của tên Mốt
Tên Mốt mang ý nghĩa biểu tượng cho sự tươi mới, khởi đầu và hy vọng. Nó ẩn chứa tinh thần tiên phong, ham khám phá và sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ. Người tên Mốt thường sở hữu tư duy độc lập, tính sáng tạo vượt trội và không ngại đương đầu với thử thách. Họ có khả năng truyền cảm hứng và dẫn dắt người khác theo đuổi ước mơ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mốt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mốt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mốt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mốt
Tên Mốt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mốt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mốt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mốt.
Mốt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mốt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ố
-
-
t
-
Mốt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mốt
- Danh từ kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời gian nào đó
- mốt mới
- chạy theo mốt
- ăn mặc không hợp mốt
- Tính từ (Khẩu ngữ) đúng mốt, hợp với mốt đang thịnh hành
- bộ quần áo rất mốt
- Đồng nghĩa: model
- Danh từ một
- sáu mươi mốt
- hai mốt (hai mươi mốt)
- ba nghìn mốt (ba nghìn===== một =====
- Danh từ (Phương ngữ) ngày kia
- không mai thì mốt
Mốt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Mốt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mốt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mốt đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mốt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mốt trong thần số học
M | Ố | T |
---|---|---|
6 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học