Ý nghĩa của tên Mũ
Mũ là một cái tên độc đáo và đầy ý nghĩa, thể hiện sự che chở, bảo vệ và khả năng che giấu bản thân. Tên này gợi lên hình ảnh của một người bí ẩn, trầm lặng và có trực giác mạnh mẽ. Những người sở hữu cái tên Mũ thường có khả năng thích nghi cao, luôn nhìn xa trông rộng và có thể dễ dàng che giấu cảm xúc của mình. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tên Mũ cũng gắn liền với sự sáng tạo, khả năng nghệ thuật và trí tưởng tượng phong phú. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mũ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mũ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mũ
Tên Mũ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Mũ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mũ.
Mũ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ũ
-
Mũ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mũ
- Danh từ đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v.
- đội mũ
- đan mũ len
- mũ sắt chống đạn
- Danh từ bộ phận có hình dáng giống như cái mũ trên đầu một số vật
- mũ đinh
- mũ nấm
- Danh từ (Khẩu ngữ) số mũ (nói tắt)
- a mũ 3 (a3)
Mũ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Mũ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mũ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mũ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mũ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mũ trong thần số học
M | Ũ |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học