Ý nghĩa của tên Mùi
Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mùi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mùi Đang tăng dần
Tên Mùi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mùi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mùi phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Hà Giang | 0.06% |
3 | Lào Cai | 0.06% |
4 | Yên Bái | 0.05% |
5 | Thái Nguyên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mùi
Tên Mùi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mùi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mùi là nam giới:
Văn Mùi, Huy Mùi, Hữu Mùi, Đắc Mùi
Các tên đệm cho tên Mùi là nữ giới:
Thị Mùi, Quý Mùi, Ửng Mùi, Kỷ Mùi, Minh Mùi, Ngọc Mùi, Xuân Mùi, Hồng Mùi
Có tổng số 15 đệm cho tên Mùi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mùi.
Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ù
-
-
i
-
Mùi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mùi
- Danh từ hơi toả ra được nhận biết bằng mũi
- mùi thơm
- mùi hương ngào ngạt
- tanh mùi cá
- thức ăn đã bốc mùi khó chịu
- Danh từ vị của thức ăn, nói về mặt sự cảm nhận của con người
- ăn cho biết mùi
- Danh từ cái nếm trải, hưởng, chịu trong cuộc đời, nói về mặt sự cảm nhận của con người
- mùi vinh hoa phú quý
- chưa biết mùi đời
- Danh từ rau thơm thuộc họ hoa tán, lá nhỏ hình tròn chia thành các tua, thường dùng làm gia vị.
- Đồng nghĩa: ngò
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong địa chi (lấy dê làm tượng trưng; sau ngọ, trước thân), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Mùi (từ 1 giờ trưa đến 3 giờ chiều)
- tuổi Mùi
- Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (đàn, hát) hay, có sức lay động và cuốn hút lòng người
- giọng ca rất mùi
Mùi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Mùi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mùi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mùi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mùi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mùi trong thần số học
M | Ù | I |
---|---|---|
3 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học