Từ điển tên

Tên MừngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mừng

"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời. Người viết Từ điển tên

181 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mừng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mừng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mừng Đang tăng dần

Tên Mừng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mừng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mừng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.09%
2 Bắc Ninh 0.08%
3 Sóc Trăng 0.08%
4 Sơn La 0.06%
5 Thái Nguyên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Mừng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mừng

Tên Mừng thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mừng là nam giới:

Văn Mừng, Thanh Mừng, Xuân Mừng, Đình Mừng, Hoàng Mừng, Tiến Mừng, Trọng Mừng, Minh Mừng, Quang Mừng

Các tên đệm cho tên Mừng là nữ giới:

Thị Mừng, Trà Mừng, Chúc Mừng

Có tổng số 25 đệm cho tên Mừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mừng.

No ad for you

Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mừng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mừng

Mừng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Mừng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mừng đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mừng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mừng sang thần số học
MNG
3
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mừng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mừng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mừng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu