Tên Mừng
Mừng là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Mừng (明) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Mừng
"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mừng
Giới tính thường dùng
Tên Mừng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Mừng cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mừng
Trong tiếng Việt, Mừng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Mừng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mừng mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mừng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 40 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mừng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mừng
Mức Độ phổ biến
Mừng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 381 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mừng gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.52%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Mừng xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Mừng. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Bắc Ninh và Sóc Trăng.
Tên Mừng trong tiếng Việt
Định nghĩa Mừng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn. Ví dụ:
- Mừng vì con thi đỗ đại học.
- Tay bắt mặt mừng.
- Đồng nghĩa: vui, vui mừng.
- Động từ
Bày tỏ tình cảm của mình bằng lời nói hay tặng phẩm trước niềm vui của người khác. Ví dụ:
- Mừng tân gia.
- Quà mừng đám cưới.
Cách đánh vần tên Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ừ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mừng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mừng" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: mừng tuổi, ăn mừng, tin mừng...
Tên Mừng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mừng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mừng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mừng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 明: Sáng sủa, rõ ràng, tươi sáng, hiểu biết, minh bạch, công khai, chính nghĩa, công lý, sáng suốt.
- 𢜠: Vui mừng, hân hoan.
- 𢜏: Vui mừng, hoan hỷ.
Tên Mừng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mừng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mừng
Chữ cái | M | Ừ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mừng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mừng
Ý nghĩa thực sự của tên Mừng là gì?
"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.
Tên Mừng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hạnh phúc, Lạc quan, Yêu đời, Vui vẻ, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mừng cho con.
Tên Mừng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mừng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Mừng cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Mừng có phổ biến tại Việt Nam không?
Mừng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 381 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Mừng hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mừng gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.52%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mừng nhất?
Tên Mừng xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Mừng. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Bắc Ninh và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mừng là gì?
Trong Hán Việt, tên Mừng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mừng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 明: Sáng sủa, rõ ràng, tươi sáng, hiểu biết, minh bạch, công khai, chính nghĩa, công lý, sáng suốt.
- 𢜠: Vui mừng, hân hoan.
- 𢜏: Vui mừng, hoan hỷ.
Trong phong thuỷ, tên Mừng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mừng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mừng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Mừng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Mừng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ