Ý nghĩa của tên Mừng
"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mừng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mừng Đang tăng dần
Tên Mừng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mừng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Bắc Ninh | 0.08% |
3 | Sóc Trăng | 0.08% |
4 | Sơn La | 0.06% |
5 | Thái Nguyên | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mừng
Tên Mừng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mừng là nam giới:
Văn Mừng, Thanh Mừng, Xuân Mừng, Đình Mừng, Hoàng Mừng, Tiến Mừng, Trọng Mừng, Minh Mừng, Quang Mừng
Các tên đệm cho tên Mừng là nữ giới:
Có tổng số 25 đệm cho tên Mừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mừng.
Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Mừng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mừng
- Động từ có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn
- mừng vì con thi đỗ đại học
- tay bắt mặt mừng
- Đồng nghĩa: vui, vui mừng
- Động từ bày tỏ tình cảm của mình bằng lời nói hay tặng phẩm trước niềm vui của người khác
- mừng tân gia
- quà mừng đám cưới
Mừng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Mừng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mừng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mừng trong thần số học
M | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học