Từ điển tên

Tên Mỹ AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ An

"Mỹ An" thể hiện người con gái có dung mạo xinh đẹp, mỹ miều, đức hạnh như chân thiện mỹ từ bên trong tấm lòng bình dị, dung hòa, không mong cầu tài lợi, sống an nhàn yên bình. Sửa bởi Từ điển tên

520 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên An

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mỹ An

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Trâm, Mỹ Lan, Mỹ Nhi, Mỹ Kim,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Hà An, Thiên An, Thùy An, Thu An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ An Đang tăng dần

Tên Mỹ An được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ An phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.04%
2 Ðồng Tháp 0.03%
3 Hậu Giang 0.03%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Trà Vinh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mỹ An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ An

Giới tính

Tên Mỹ An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ An có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ An cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ An trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ An sang thần số học
M AN
71
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ An

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 镁安
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Corinne 镁铵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 镁鞌
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Florine 镁鮟
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Allene 镁桉
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 桉 - an thụ (cây)
Artie 镁氨
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 氨 - an (khí amonia)
Easter 镁鞍
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Ceola 镁銨
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 銨 - an (chất ammonium)
Gennie 镁𩽾
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu