Từ điển tên

Tên Mỹ ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Chi

"Mỹ Chi" là một cái tên đẹp đặt cho con gái. "Mỹ" theo tiếng Hán nghĩa là "đẹp" thường thấy trong các từ mỹ nhân, mỹ nữ. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Khi bố mẹ đặt tên này cho con, mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết thanh cao, quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

227 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Chi

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mỹ Chi

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Hảo, Mỹ Hiền, Mỹ Nhung, Mỹ Trang,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Thảo Chi, Hà Chi, Yến Chi, Lan Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Chi Đang tăng dần

Tên Mỹ Chi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Chi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.16%
2 Phú Yên 0.09%
3 Bình Định 0.09%
4 Trà Vinh 0.07%
5 Kiên Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Chi

Giới tính

Tên Mỹ Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Chi cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Chi sang thần số học
M CHI
79
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Chi

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 镁支
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 支 - chi ly
Amaya 镁之
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 镁枝
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 镁卮
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 镁巵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 镁胝
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 镁脂
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 镁吱
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 吱 - chế giễu
Mazell 镁肢
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 肢 - tứ chi
Luecile 镁嗞
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 嗞 - chi (tiếng chuột kêu hay chim non kêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu