Từ điển tên

Tên Mỵ ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỵ Đức

Mỵ Đức là một cái tên Việt Nam mang ý nghĩa về sự xinh đẹp, quyến rũ và phẩm hạnh tốt đẹp. Tên thường được đặt cho các bé gái để mong con có một cuộc sống hạnh phúc, bình an và được nhiều người yêu mến. Người sở hữu cái tên này thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có năng khiếu về nghệ thuật và giao tiếp. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỵ tên Đức

Tên đệm Mỵ

Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỵ Đức

Tên ghép với đệm Mỵ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Mỵ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỵ Anh, Mỵ Trinh, Mỵ Linh, Mỵ Hoa, Mỵ Châu, Mỵ Duyên, Mỵ Dung, Mỵ Lương, Mỵ Nương,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chấn Đức, Tứ Đức, Cần Đức, Bình Đức, Lộc Đức, Bùi Đức, Thụ Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỵ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỵ Đức

Giới tính

Tên Mỵ Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỵ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỵ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỵ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỵ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỵ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỵ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỵ Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỵ Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỵ Đức có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỵ Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỵ là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỵ Đức cần xác định rõ ràng đệm Mỵ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỵ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỵ Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỵ Đức sang thần số học
M ĐC
73
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mỵ Đức

Tên tiếng Anh cho tên Mỵ Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Therese 猕德
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tamera 寐德
  • 寐 - mộng mị
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Arleen 魅德
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Twila 獼德
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Brigitte 鬽德
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Vickey 黴德
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Suzy 媚德
  • 媚 - mị nương; mị dân
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Wendolyn 靡德
  • 靡 - mộng mị
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỵ Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỵ Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỵ Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỵ Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu