Ý nghĩa tên Mỵ Đức
Mỵ Đức là một cái tên Việt Nam mang ý nghĩa về sự xinh đẹp, quyến rũ và phẩm hạnh tốt đẹp. Tên thường được đặt cho các bé gái để mong con có một cuộc sống hạnh phúc, bình an và được nhiều người yêu mến. Người sở hữu cái tên này thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có năng khiếu về nghệ thuật và giao tiếp. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỵ tên Đức
Tên đệm Mỵ
Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Mỵ Đức
Tên ghép với đệm Mỵ
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Mỵ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mỵ Anh, Mỵ Trinh, Mỵ Linh, Mỵ Hoa, Mỵ Châu, Mỵ Duyên, Mỵ Dung, Mỵ Lương, Mỵ Nương,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chấn Đức, Tứ Đức, Cần Đức, Bình Đức, Lộc Đức, Bùi Đức, Thụ Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỵ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỵ Đức
Giới tính
Tên Mỵ Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỵ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỵ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỵ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỵ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỵ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỵ
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Mỵ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỵ Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỵ Đức bao gồm:
- Đệm Mỵ có 8 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỵ Đức có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỵ Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỵ là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỵ Đức cần xác định rõ ràng đệm Mỵ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỵ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỵ Đức trong thần số học
M | Ỵ | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | ||||
4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mỵ Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Therese | 猕德 |
|
Tamera | 寐德 |
|
Arleen | 魅德 |
|
Twila | 獼德 |
|
Brigitte | 鬽德 |
|
Vickey | 黴德 |
|
Suzy | 媚德 |
|
Wendolyn | 靡德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỵ Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả