Ý nghĩa tên Mỹ Hằng
Mỹ Hằng là một cái tên đẹp và ý nghĩa thường được đặt cho các bé gái Việt Nam. Cái tên này mang hàm ý chỉ người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh tú, luôn toát lên vẻ hiền dịu, nhu mì và duyên dáng. Mỹ Hằng còn là người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ sáng suốt và luôn hướng thiện. Cô ấy có một trái tim nhân hậu, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Mỹ Hằng là một người bạn tốt, một người con gái tuyệt vời và một người vợ đảm đang. Cô ấy sẽ là một người bạn đời lý tưởng cho bất kỳ người đàn ông nào may mắn có được cô ấy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỹ tên Hằng
Tên đệm Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Mỹ Hằng
Tên ghép với đệm Mỹ
Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Tâm, Mỹ Trinh, Mỹ Lệ, Mỹ Uyên,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Kim Hằng, Minh Hằng, Thanh Hằng, Thu Hằng, Thị Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Hằng Đang giảm dần
Tên Mỹ Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mỹ Hằng phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.09% |
2 | Bình Thuận | 0.09% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.07% |
4 | Khánh Hòa | 0.06% |
5 | Quảng Bình | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Hằng
Giới tính
Tên Mỹ Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỹ kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỹ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mỹ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Hằng bao gồm:
- Đệm Mỹ có 3 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Hằng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỹ Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Hằng cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỹ Hằng trong thần số học
M | Ỹ | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
4 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelynn | 镁恒 |
|
Maurine | 镁桁 |
|
Mazie | 镁𫰟 |
|
Lovie | 镁恆 |
|
Lera | 镁姮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả