Từ điển tên

Tên Mỹ KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Khoa

Tên Mỹ Khoa mang ý nghĩa vẻ đẹp, sự thông minh và sức sáng tạo của người sở hữu. "Mỹ" tượng trưng cho vẻ đẹp, sự xinh xắn. "Khoa" nghĩa là thông minh, tài giỏi. Khi kết hợp lại, Mỹ Khoa thể hiện sự hội tụ của những phẩm chất tuyệt vời như tài sắc vẹn toàn, hiểu biết rộng, và khả năng sáng tạo phi thường. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Khoa

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỹ Khoa

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Hớn, Mỹ Bê, Mỹ Đậm, Mỹ Sắc, Mỹ Trong, Mỹ Pha, Mỹ Chính, Mỹ Lĩnh, Mỹ Hỡi,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Khoa, Nhi Khoa, Mi Khoa, Ánh Khoa, Ái Khoa, Ly Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Khoa

Giới tính

Tên Mỹ Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Khoa có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Khoa cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Khoa sang thần số học
M KHOA
761
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 镁科
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 科 - khoa thi
Carly 镁夸
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 镁侉
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Daphine 镁蚪
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 镁䚵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 镁垮
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Imogean 镁窠
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
Wilodean 镁咵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
Everline 镁誇
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu