Từ điển tên

Tên Mỹ KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Kim

Theo nghĩa Hán - Việt "Mỹ" có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú,"Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái.Đặt tên con là"Mỹ Kim" ý muốn con vừa xinh đẹp giỏi giang thành công trong cuộc sống, vừa đem lại nhiều điều tươi đẹp và được mọi người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

614 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Kim

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mỹ Kim

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Vân, Mỹ Thanh, Mỹ Phụng, Mỹ Xuyên,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kim, Anh Kim, Ánh Kim, Bạch Kim, Gia Kim, Thị Kim, Hoàng Kim, Thiên Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Kim

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Kim Đang tăng dần

Tên Mỹ Kim được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Kim phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Kim phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.06%
2 Ninh Thuận 0.04%
3 Phú Yên 0.04%
4 An Giang 0.04%
5 Ðồng Tháp 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Kim theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Kim

Giới tính

Tên Mỹ Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Kim có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Kim cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Kim sang thần số học
M KIM
79
424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Kim

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 镁金
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 金 - dap găm
Alisa 镁今
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 镁針
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Verda 镁钅
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 镁釒
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 釒 - kim khí, kim loại
Vennie 镁鈐
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu