Từ điển tên

Tên Mỹ LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Lành

Mỹ Lành mang ý nghĩa toát lên vẻ đẹp trong sáng, tươi tắn và nhẹ nhàng của người phụ nữ. Theo tiếng Hán, "Mỹ" có nghĩa là đẹp đẽ, sáng sủa, còn "Lành" là sự may mắn, tốt lành. Kết hợp lại, tên Mỹ Lành gửi gắm mong ước của cha mẹ về một cô con gái sở hữu dung mạo xinh đẹp, tính cách hiền lành, tốt bụng và có cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Lành

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỹ Lành

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Cẩm, Mỹ Khanh, Mỹ Ánh, Mỹ Tuyết, Mỹ Oanh,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Lành, Hương Lành, Kim Lành, Duyên Lành, Thu Lành, Ngọc Lành, Thị Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lành

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Lành Đang giảm dần

Tên Mỹ Lành được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Lành phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Lành phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.01%
2 Đắk Lắk 0.01%
3 Gia Lai 0.01%
4 Khánh Hòa 0.01%
5 Lâm Đồng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Lành theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Lành

Giới tính

Tên Mỹ Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Lành có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Lành cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Lành sang thần số học
M LÀNH
71
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Lành

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 镁冷
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Hadassah 镁𡅐
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 镁苓
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 镁令
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 镁𫅞
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 镁𫅜
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Layken 镁𬙽
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Jamiracle 镁𡅑
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𡅑 - hiền lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu