Từ điển tên

Tên Mỵ LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỵ Lương

Tên Mỵ Lương mang ý nghĩa biểu tượng cho sự dịu dàng, đằm thắm, thủy chung và đức hạnh của người con gái. Tên gọi này thể hiện ước nguyện về một người phụ nữ xinh đẹp, nết na, có tấm lòng nhân hậu, luôn hướng về gia đình và người thân. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỵ tên Lương

Tên đệm Mỵ

Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mỵ Lương

Tên ghép với đệm Mỵ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Mỵ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỵ Duyên, Mỵ Dung, Mỵ Châu, Mỵ Hoa, Mỵ Linh, Mỵ Nương,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lương, Nguyên Lương, Tố Lương, Việt Lương, Uyên Lương, Thùy Lương, Mai Lương, Thiên Lương, Huyền Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỵ Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỵ Lương

Giới tính

Tên Mỵ Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỵ kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỵ và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỵ Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỵ Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỵ Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỵ Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỵ Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỵ Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỵ Lương có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỵ Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỵ là mệnh Thủy và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỵ Lương cần xác định rõ ràng đệm Mỵ và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỵ Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỵ Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỵ Lương sang thần số học
M LƯƠNG
736
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỵ Lương

Tên tiếng Anh cho tên Mỵ Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Therese 猕踉
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tiana 魅梁
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 梁 - tài lương đống
Elle 魅踉
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tamera 寐踉
  • 寐 - mộng mị
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Averie 魅涼
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 涼 - thê lương
Arleen 魅良
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 良 - lương thiện
Twila 獼踉
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Dania 魅糧
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 糧 - lương thực
Brigitte 鬽良
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
  • 良 - lương thiện
Vickey 黴踉
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỵ Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỵ Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỵ Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỵ Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu