Từ điển tên

Tên Mỹ LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Lý

"Mỹ" là đẹp đẽ. "Mỹ Lý" là bông lý xinh đẹp, hàm nghĩa người con gái đẹp dịu dàng kín đáo. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Lý

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mỹ Lý

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Cẩm, Mỹ Đức, Mỹ Bình, Mỹ Tuyên, Mỹ Lành,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Phương Lý, Thu Lý, Kim Lý, Hồng Lý, Thanh Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Lý Đang giảm dần

Tên Mỹ Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Lý

Giới tính

Tên Mỹ Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Lý có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Lý cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Lý sang thần số học
M LÝ
77
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Lý

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 镁李
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 镁里
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 镁理
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carolina 镁荲
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 镁逦
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 镁俚
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 镁鋰
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Annalee 镁鲤
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Adyson 镁鱺
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
Gracyn 镁邐
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu