Từ điển tên

Tên Mỹ NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Mỹ" là mỹ miều xinh đẹp, nói về nhan sắc người con gái. "Mỹ Ngân" ý nói con gái xinh đẹp, mĩ miều, tương lai tươi sáng, giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Ngân

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Mỹ Ngân

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Quyên, Mỹ Phương, Mỹ Hoa, Mỹ Hằng,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Bích Ngân, Thùy Ngân, Khánh Ngân, Phương Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Ngân Đang tăng dần

Tên Mỹ Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Ngân phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.09%
2 Phú Yên 0.07%
3 Tiền Giang 0.07%
4 Long An 0.07%
5 Vĩnh Long 0.07%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Ngân

Giới tính

Tên Mỹ Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Ngân cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Ngân sang thần số học
M NGÂN
71
4575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 镁跟
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 镁垠
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 镁銀
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 镁龈
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 镁痕
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 痕 - tần ngần
Alexie 镁银
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 镁狺
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu