Từ điển tên

Tên Mỹ TảnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Tản

Mỹ là đẹp tươi. Mỹ Tản là chiếc dù xinh đẹp, hàm nghĩa người con gái kiều diễm kín đáo. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Tản

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Tản

Nghĩa Hán Việt là mái dù, thể hiện thái độ che chở, bảo bọc, sự an toàn vững chắc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mỹ Tản

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Thiệu, Mỹ Tiểu, Mỹ Tố, Mỹ Rin, Mỹ Chiến, Mỹ Học, Mỹ Lăng, Mỹ Thục, Mỹ Vượng,

Đệm ghép với tên Tản

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tản trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Tản, Thế Tản, Xuân Tản, Công Tản, Minh Tản, Đông Tản, Đình Tản, Đắc Tản, Đức Tản,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Tản

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Tản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Tản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Tản

Giới tính

Tên Mỹ Tản thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Tản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Tản có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Tản. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Tản đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Tản trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Tản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Tản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Tản trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Tản bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Tản có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Tản trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Tản là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Tản cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Tản được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Tản trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Tản trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Tản sang thần số học
M TN
71
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mỹ Tản

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Tản
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jesus 鎂散
  • 鎂 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 散 - tan tác, tan tành
Ashton 美散
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
  • 散 - tan tác, tan tành
Keaton 镁散
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 散 - tan tác, tan tành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Tản đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Tản

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Tản

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Tản / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu