Từ điển tên

Tên Mỹ ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Thanh

"Mỹ" có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại, "Thanh" là thanh cao, trong sạch, thanh khiết, thanh tao. "Mỹ Thanh" nghĩa là con xinh đẹp, đáng yêu & thanh tao nhẹ nhàng, tính tình thanh cao, thuần khiết. Người viết Từ điển tên

190 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Thanh

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỹ Thanh

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Phụng, Mỹ Xuyên, Mỹ Hương, Mỹ Phượng,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Hồng Thanh, Đan Thanh, Thu Thanh, Thiên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Thanh Đang tăng dần

Tên Mỹ Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Thanh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.08%
2 Sóc Trăng 0.06%
3 Tiền Giang 0.03%
4 Trà Vinh 0.03%
5 Vĩnh Long 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Thanh

Giới tính

Tên Mỹ Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Thanh cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Thanh sang thần số học
M THANH
71
42858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 镁清
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 镁声
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 镁鍚
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 镁聲
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 镁蜻
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 镁鲭
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 镁青
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 镁晴
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 镁菁
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 镁靑
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu