Ý nghĩa tên Mỹ Thế
Tên Mỹ Thế mang ý nghĩa là: Người có vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng, tính tình hiền hậu, được nhiều người yêu mến, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỹ tên Thế
Tên đệm Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Mỹ Thế
Tên ghép với đệm Mỹ
Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ Nơ, Mỹ Minh, Mỹ Thâu, Mỹ Đa, Mỹ Diêu, Mỹ Dạ, Mỹ Diệm, Mỹ Nhã, Mỹ Sông,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỹ Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Thế
Giới tính
Tên Mỹ Thế thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỹ kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỹ Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Mỹ Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Thế bao gồm:
- Đệm Mỹ có 3 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Thế có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỹ Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Thế cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỹ Thế trong thần số học
M | Ỹ | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 5 | ||||
4 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lexi | 镁世 |
|
Bettye | 镁卋 |
|
Kallie | 镁妻 |
|
Cherry | 镁屜 |
|
Ines | 镁鬀 |
|
Dorcas | 镁沏 |
|
Eulalia | 镁砌 |
|
Gladis | 镁贳 |
|
Dimple | 镁替 |
|
Elois | 镁渫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả