Từ điển tên

Tên Mỹ TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Tú

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mỹ Tú.

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Tú

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Mỹ Tú

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Trúc, Mỹ Thuận, Mỹ Hậu, Mỹ Nữ,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Nguyệt Tú, Nhã Tú, Phương Tú, Kim Tú, Khả Tú, Thị Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Tú

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Tú Đang tăng dần

Tên Mỹ Tú được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Tú phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Tú phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.04%
2 Bến Tre 0.03%
3 Bình Dương 0.02%
4 Trà Vinh 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Tú theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Tú

Giới tính

Tên Mỹ Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Tú có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Tú cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Tú sang thần số học
M TÚ
73
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Tú

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 镁秀
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 秀 - tú tài
Maple 镁綉
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 綉 - cẩm tú
Loree 镁宿
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 宿 - tinh tú
Venice 镁蓿
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 镁锈
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 镁鏽
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
Mayola 镁繡
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 繡 - cẩm tú
Ozelle 镁绣
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 绣 - cẩm tú
Vonceil 镁銹
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 銹 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu