Từ điển tên

Tên Na MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Na Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Na Mai.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Na tên Mai

Tên đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Na Mai

Tên ghép với đệm Na

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Na Rông, Na Quy, Na Ngân, Na Qui, Na Vi, Na Uyên, Na Rin, Na Vy, Na Sa,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩn Mai, Ngân Mai, Hàn Mai, Hông Mai, Si Mai, Hoài Mai, Nắng Mai, Phụng Mai, Uyển Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Na Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Mai

Giới tính

Tên Na Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Na kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Na Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Na Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Na Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Na Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Na Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Mai cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Na Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na Mai sang thần số học
NA MAI
119
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Na Mai

Tên tiếng Anh cho tên Na Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 那𣈕
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
  • 𣈕 - mai sau
Elsie 娜𠶣
  • 娜 - núc na núc ních
  • 𠶣 - miếng mồi
Carla 𦰡梅
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𦰡𪰹
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𦰡玫
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Remi 挪𣈕
  • 挪 - na di
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 𦰡煤
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𦰡霉
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𦰡埋
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 𦰡𠶣
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu