Ý nghĩa tên Na Na
"Na" có nghĩa là "đẹp", "xinh xắn", "mặn mà". Na Na có thể là tên gọi thân mật của bà ngoại hoặc bà nội trong tiếng Việt, tương tự như "baba", "ngoại", "nội". Ý nghĩa chính xác của tên "Na Na" còn phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Na tên Na
Tên đệm Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Na Na
Tên ghép với đệm Na
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Na Sa, Na Rin, Na Qui, Na Uyên, Na Mai, Na Uy,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Na, Diệu Na, Khánh Na, Minh Na, Phương Na, Kiều Na, Ngọc Na, Kim Na, Linh Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Na
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Na Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Na
Giới tính
Tên Na Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Na kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Na Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Na Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
N
-
-
a
-
Tên Na Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Na Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Na Na bao gồm:
- Đệm Na có 7 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Na có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Na Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Na cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Na Na trong thần số học
N | A | N | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Na Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Savannah | 𦰡那 |
|
Elsie | 𦰡娜 |
|
Remi | 𦰡挪 |
|
Hensley | 𦰡哪 |
|
Khloee | 𦰡梛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả