Từ điển tên

Tên Na NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Na Ngân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Na Ngân.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Na tên Ngân

Tên đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Na Ngân

Tên ghép với đệm Na

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Na Quy, Na Rông, Na Mai, Na Qui, Na Vi, Na Uyên, Na Rin, Na Vy, Na Sa,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuyên Ngân, Khiết Ngân, Lưu Ngân, Lương Ngân, Đa Ngân, Băng Ngân, Tiết Ngân, Lợi Ngân, Trút Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Na Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Ngân

Giới tính

Tên Na Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Na kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Na Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Na Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Na Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Na Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Na Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Ngân cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Na Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na Ngân sang thần số học
NA NGÂN
11
5575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Na Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Na Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 那银
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Elsie 娜银
  • 娜 - núc na núc ních
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Remi 挪银
  • 挪 - na di
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𦰡跟
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 𦰡垠
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𦰡銀
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𦰡龈
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 𦰡痕
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 痕 - tần ngần
Hensley 哪银
  • 哪 - nôm na
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alexie 𦰡银
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu